1. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
- Là trường Đại học danh tiếng trong giáo dục thực tiễn liên kết giữa nhà trường và doanh nghiệp nằm ở Namgu – trung tâm giáo dục của Busan, Busan – thành phố biển xinh đẹp của Hàn Quốc.
- Là Đại học phá vỡ ranh giới giữa nhà trường và doanh nghiệp bằng giáo dục thực tiễn đổi mới.
- Là Đại học được chọn để nhận chi viện tài chính của quốc gia năm 2019.
- Lần thứ 2 duy trì được vị trí đứng đầu trong các trường tư lập khu vực Busan Ulsan đối với tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường (87.6%).
- Phí đào tạo bình quân trên một sinh viên đạt tiêu chuẩn cao nhất trong các trường đại học tư lập Busan.
- Được chọn là Đại học xuất sắc nhất trong “Đại học giấc mơ của thanh niên 2019″.
2. HỆ HỌC TIẾNG D4.1
2.1 Khái quát quá trình:
HỌC KỲ | 10 tuần |
HỌC PHÍ | 1.000.000/kỳ |
TỔNG THỜI GIAN | 200 giờ (từ thứ 2 tới thứ 6, mỗi buổi 4 tiếng) |
THỜI GIAN TIẾT HỌC | Lớp buổi sáng 09:00 ~ 13:00, lớp buổi chiều 13:00~17:00. |
PHÂN LỚP | Lớp tiếng Hàn từ cấp1 tới cấp 6, phản ánh tiêu chuẩn mỗi lớp thông qua giáo trinh đã được thiết kế. |
TIÊU CHUẨN | Thành tích từ 70 điểm trở lên, chuyên cần từ 80%. Nếu không đạt đủ điều kiện để tốt nghiệp thì sẽ phải ở lại lớp. |
KHÁC | Trải nghiệm văn hóa, tư vấn cùng học sinh, đại hội thể thao,.. |
2.2 Điều kiện nhập học:
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp (hoặc dự định tốt nghiệp) cấp 3 trở lên hoặc có học lực tương đương cấp 3 trở lên.
2.3 Lịch tuyển sinh khóa học tiếng Hàn:
Học kỳ | Thời gian đào tạo | Hạn cuối nộp hồ sơ | Thông báo người trúng tuyển | Hạn cuối nộp học phí | Xin ~ cấp visa | Nhập cảnh |
Học kỳ mùa xuân | 2/3 ~14/5 | ~20/12 | ~27/12 | ~7/1 | Tháng 1 ~ cuối tháng 2 | Cuối tháng 2 |
Học kỳ mùa hè | 1/6 ~ 14/8 | ~20/3 | ~27/3 | ~7/4 | Tháng 4 ~ cuối tháng 5 | Cuối tháng 5 |
Học kỳ mùa thu | 1/9 ~ 13/11 | ~19/6 | ~26/6 | ~7/7 | Tháng 7 ~cuối tháng 8 | Cuối tháng 8 |
Học kỳ mùa đông | 1/12 ~10/2 | ~18/9 | ~25/9 | ~7/10 | Tháng 10 ~ cuối tháng 11 | Cuối tháng 11 |
3. HỆ HỌC ĐẠI HỌC D2
3.1 Khái quát quá trình:
QUÁ TRÌNH | HỌC KỲ/ THỜI ĐIỂM TUYỂN SINH | XÉT DUYỆT | GHI CHÚ |
Bậc Đại học (Tân sinh viên & sinh viên chuyển tiếp ) | Học kỳ tháng 3/ tuyển sinh vào tháng 11.
Học kỳ tháng 9/ tuyển sinh vào tháng 6. |
Hồ sơ & phỏng vấn
+ Đánh giá chung về năng lực tiếng. + Yếu tố đánh giá ( năng lực học tập/ năng lực ngôn ngữ/ thành tích đạt được) |
Dựa theo bảng đánh giá riêng. |
3.2 Học phí và học bổng hệ đại học:
_ Học phí khoa xã hội Nhân văn: 2,817,600 krw
_ Học phí khoa Kỹ thuật Năng khiếu: 3.869.000 krw
_ Học phí khoa Khoa học tự nhiên: 3.668.200 krw
LOẠI HỌC BỔNG | TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN | PHẦN TRĂM HỌC BỔNG |
A | Topik 6/ IELTS 8.0/ TOEFT 620/ IBT 105, TEPS 800 trở lên | 100% |
B | Topik 5/ IELTS 7.0/ TOEFT 580/ IBT 90, TEPS 700 trở lên | 60% |
C | Topik 4/ IELTS 6.0/ TOEFT 560/ IBT 80, TEPS 650 trở lên | 30 ~40% (tùy từng chuyên ngành) |
D | Topik 3/ IELTS 5.5/ TOEFT 550/ IBT 80, TEPS 600 trở lên | 25~35% (tùy từng chuyên ngành) |
E | Topik 2/ IELTS 5.0/ TOEFT 530/ IBT 70, TEPS 550 trở lên | 20 ~30% (tùy từng chuyên ngành). |