I – THÔNG TIN CHUNG

Tên tiếng Hàn: 호산대학교

Tên tiếng Anh: Hosan University

Năm thành lập: 1991

Địa chỉ: 38428 Số 19, ngõ 105, đường Daegyeong, Ấp Hayang, Thành phố Gyeongsan, tỉnh Bắc Gyeongsang

Website: http://www.hosan.ac.kr/

 

 

Trường Cao đẳng Hosan là tổ chức giáo dục do Tiến sỹ Kim Jung Soo sáng lập, dựa trên nền tảng là Chân lý-Sáng tạo-Phục vụ, trường Cao đẳng Hosan là cơ sở giáo dục đào tạo nên những nhân lực có năng lực và tính trung thực cần thiết, có bản sắc riêng, góp phần nuôi dưỡng tài năng vì mục tiêu phát triển của nhân loại. Trường Hosan luôn trau dồi nghiên cứu các kiến thức chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách nhằm tìm ra được chân lý, phát triển sức sáng tạo, đảm bảo phúc lợi và đào tạo nguồn nhân lực có tài năng cống hiến cho sự phát triển cả quốc gia và khu vực.

Với mục tiêu giáo dục nghề nghiệp trọn đời góp phần cho sự phát triển của khu vực, nhà trường đã phát triển chương trình đào tạo dựa trên hệ thống nền tảng Tiêu chuẩn năng lực nghề quốc gia Hàn Quốc(NCS) để tạo thành một mạng lưới hữu cơ của ngành công nghiệp khu vực. Ngoài ra, thông qua học tập thực tế toàn cầu, K-Move, nghiên cứu ngoài nước, tình nguyện ngoài nước, vv… để phát triển tài năng và nuôi dưỡng năng lực cạnh tranh quốc tế, cung cấp hệ thống hỗ trợ cho sinh viên từ khi nhập học đến sau khi tốt nghiệp.

Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, năm 2014, trường đã vinh dự nhận được “Chứng nhận trường Chuyên về đào tạo nghề nghiệp tại Hàn Quốc” và “Trường Giáo dục nghề nghiệp cao cấp đã được chứng nhận chất lượng” do Bộ giáo dục trao tặng. Năm 2015, trường tiếp tục nhận được “Chứng nhận tổ chức giáo dục tiêu biểu cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Đến năm 2016, trường được công nhận là “Trường vận hành theo K-MOVE School của Cơ quan phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc.

Vượt qua mục tiêu khu vực, hướng đến mục tiêu toàn cầu, ước mơ và hoài bão của tất cả mọi sinh viên đều có thể thực hiện được tại Trường Cao đẳng Hosan.

 

 

II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình học tiếng:

Chương trình Số người Kì học Học phí
1năm/4 học kỳ
1học kỳ = 10tuần
Cấp1(Sơ cấp) ~ Cấp 4(Trung cấp)
Khoảng 10-15 người 10tuần/Cấp 1Triệu Won/ 1học kỳ
Ký túc xá miễn phí

 

Đối tượng đăng ký:

– Du học sinh nước ngoài đã hoàn tất toàn bộ chương giáo dục đào tạo tương đương Hàn Quốc (Cấp Tiểu học, Trung học, Phổ thông trung học)

– Không áp dụng cho đối tượng có cha mẹ hoặc anh chị em ruột là người bất hợp pháp hoặc có hồ sơ tội phạm.

– Người nước ngoài trong và ngoài nước, kiều bào.

 

Giáo trình:

Giáo trình Tiếng Hàn do Đại học Seoul xuất bản(Giáo trình tổng hợp)

Cấp Tư liệu học tập Chủ đề Khác
Cấp 0 -SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 1A phần phát âm -SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 1A phần phát âm *Ấn phẩm mới
Cấp 1 SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 1A
SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 1B
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 1A
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 1B
Cấp 2 SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 2A
SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 2B
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 2A
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 2B
Cấp 3 SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 3A
SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 3B
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 3A
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 3B
Cấp 4 SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 4A
SGK Tiếng Hàn Đại học Seoul 4B
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 4A
SBT Tiếng Hàn Đại học Seoul 4B
Ngoài ra còn có các buổi học trải nghiệm văn hóa (1 lần mỗi học kỳ), được tiến hành nhằm mở rộng kiến thức cho học viên về văn hóa Hàn Quốc, đồng thời góp phần giúp các học viên trở nên thân thiết và gần gũi hơn. Chi phí do trường chi trả.

 

Chương trình học chuyên ngành:

Các khoa và chuyên ngành:

Khoa Kỹ thuật Công nghệ
– Ngành Quản lý an toàn
– Phòng cháy chữa cháy
– Ngành xây dựng
– dân dụng
– Ngành Kiến trúc
– Chuyên ngành Xe hơi

Chuyên ngành Phúc lợi cho con người
– Bảo vệ sức khoẻ và Phúc lợi cho người cao tuổi
– Tư vấn phúc lợi
– Giáo dục phúc lợi

Khoa Chăm sóc con người
– Phúc lợi xã hội
– Khách sạn du lịch hàng không
– Kinh doanh

Khoa Thể dục và Nghệ thuật
– Taewondo và an ninh thương mại
– Chăm sóc sắc đẹp
– Nhạc kịch hiện đại
– Văn nghệ giải trí truyền hình

Chăm sóc sức khỏe
– Thông tin y tế bệnh viện
– Chẩn đoán hình ảnh
– Vật lý trị liệu
– Ngành Y tá

Khoa chuyên ngành
– Ngành đầu bếp khách sạn
– Giáo dục mầm non
Đối với chuyên ngành đầu bếp khách sạn, sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc trong các lĩnh vực đa dạng như: Khách sạn hạng nhất; Chuyên gia công nghiệp nhà hàng; Nghiên cứu thực phẩm; Công nghiệp làm bánh; Công ty lữ hành quốc tế; Food Stylist; Coffee Barista (Pha chế); Điều phối thực phẩm; Tiệm bánh ngọt; Cung cấp thực phẩm(Trường học, bệnh viện); Kinh doanh bánh ngọt; Giảng viên ẩm thực; Giám sát nấu ăn; Chuyển tiếp lên đại học nổi tiếng trong nước

 

Ảnh ký túc xá của trường

 

III – HỌC BỔNG

Học phí và học bổng

A: Học sinh mới nhập học (Đơn vị: Won)

Chuyên ngành Phí nhập học Học phí Học bổng Học sinh mới Ghi chú
Xã hội nhân văn 465,400 2,351,000 470,200 2,346,200 Học bổng 20%
*Nội dung chi tiết học phí hiện tại năm 2019 Khoa học tự nhiên 3,051,000won
Khoa học kỹ thuật, Nghệ thuật 2,908,000won
Xã hội nhân văn 2,351,000won
Khoa học kỹ thuật 465,400 2,908,000 581,600 2,791,800
Khoa học tự nhiên1 465,400 3,051,000 610,200 2,906,200
Khoa học tự nhiên2 465,400 2,908,000 581,600 2,791,800
Thể dục·Nghệ thuật 465,400 2,908,000 581,600 2,791,800

B: Sinh viên đang theo học (Đơn vị: Won)

Cấp Tỷ lệ% Điểm TB Số tiền Học bổng(won) Ghi chú
A+ (40%) 100-95 4.5 Khoa học tự nhiên 1,220,400 Học bổng 20%
*Nội dung chi tiết học phí hiện tại năm 2017 Khoa học tự nhiên 3,051,000won
Khoa học kỹ thuật, Nghệ thuật 2,908,000won
Xã hội nhân văn 2,351,000won
Khoa học, nghệ thuật 1,163,200
Xã hội nhân văn 940,400
A0 (30%) 94-90 4 Khoa học tự nhiên 915,300
Khoa học, nghệ thuật 872,400
Xã hội nhân văn 705,300
B+ (25%) 89-85 3.5 Khoa học tự nhiên 762,750
Khoa học, nghệ thuật 727,000
Xã hội nhân văn 587,750
B0 (20%) 84-80 3 Khoa học tự nhiên 610,200
Khoa học, nghệ thuật 581,600
Xã hội nhân văn 470,200
C+ (10%) 79-75 2.5 Khoa học tự nhiên 305,100
Khoa học, nghệ thuật 290,800
Xã hội nhân văn 235,100
C0 74-70 2 Học bổng X
D+ 69-65 1.5
D0 64-60 1
F Dưới 59 0

Điều kiện nhập học

– Người đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc có chứng nhận tương đương (đã tốt THPT hoặc trên cấp THPT)

– Không áp dụng cho đối tượng tốt nghiệp Trung học phổ thông quá 2 năm

– Không áp dụng cho đối tượng cha mẹ hoặc anh chị em ruột là người bất hợp pháp hoặc có hồ sơ tội phạm.

 

IV – HỒ SƠ NHẬP HỌC

STT Hồ sơ
1 Giấy đăng ký nhập học
2 Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập
3 Hộ chiếu
4 Giấy khai sinh/Trích lục khai sinh
5 CMND
6 Bằng tốt nghiệp THPT
7 Bảng điểm cấp THPT
8 Bằng tốt nghiệp CĐ/ĐH
9 Bảng điểm CĐ/ĐH
10 CMND Bố
11 CMND Mẹ
12 Xác nhận thu nhập bố mẹ
13 Sổ hộ khẩu
14 Cam kết bảo lãnh tài chính
15 Giấy khám sức khỏe
16 Ảnh 3×4 (4 tấm)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *