I – THÔNG TIN CHUNG

Tên tiếng Hàn: 영산대학교

Tên tiếng Anh: Youngsan University

Năm thành lập: 1997

Địa chỉ: Haeundae Campus, Building M 9308 / 142, Bansongsunhwan-ro, Haeundae-gu, Busan, Republic of Korea 

Website: http://www.ysu.ac.kr

Trường đại học Youngsan(Y’sU) là một trường đại học đang đẩy mạnh việc đào tạo nhân tài mang tính thực tiễn nhằm hướng đến những luật sư và những nhà quản lý dành cho những doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Những nhân tài CEO hướng đến những doanh nghiệp vừa và nhỏ được xây dựng thành những doanh nghiệp toàn cầu hóa dựa trên nền tảng những doanh nghiệp địa phương sẽ hòa nhập vào dòng chảy của thế giới, sáng tạo ra những giá trị doanh nghiệp mới. Và những luật sư chuyên ngành bằng việc ứng dụng tốt những kiến thức chuyên nghành và kiến thức luật vào trong công việc thực tiễn sẽ làm cho doanh nghiệp ngày càng thêm phát triển vững mạnh.

Y’sU có 2 cơ sở đào tạo, cơ sở 1 nằm ở thành phố Yangsan bên cạnh thành phố công nghiệp lớn nhất Hàn Quốc là thành phố Ulsan và cơ sở 2 nằm ở khu Haeundae thuộc thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 và cũng là thành phố cảng lớn nhất ở Hàn Quốc.

Y’sU là một trường đại học có nhiều chương trình hợp tác với những doanh nghiệp tại địa phương liên quan đến những chuyên ngành công nghiệp dịch vụ, vì thế cở sở đào tạo của trường tại thành phố Yangsan tập trung chủ yếu chuyên môn hóa các lĩnh vực thế mạnh như Thương mại, IT, Luật, Tín dụng và Bất động sản, Còn cơ sở đào tạo tại thành phố Busan chủ yếu tập trung chuyên môn hóa các lĩnh vực như Công nghiệp du lịch, Công nghiệp dịch vụ du lịch và văn hóa, Công nghiệp tổ chức sự kiện và Công nghiệp điện ảnh

Là trường đại học loại tốt nhất tại Hàn Quốc

• Y’sU đã được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A: loại tốt nhất tại Hàn Quốc. Và vào tháng 6 năm 2020, tiếp tục được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A tại Hàn Quốc.

• Y’sU đã đạt được Chứng nhận ISO(International Organization for Standardization) về quản lý chất lượng điều hành và phát triển chương trình hướng nghiệp cho sinh viên bắt nguồn từ chương trình YCMP(Youngsan Career Map Program) do chính trường phát triển.

Học phí hợp lý & có nhiều chế độ học bổng

• So sánh mức học phí và sinh hoạt phí với khu vực thủ đô thì hàng năm nếu học tại trường Youngsan thì có thể tiết kiệm được một số tiền tương đương 2.000~3.000 USD.

• Có nhiều chế độ học bổng.

Có một hệ thống trang thiết bị hoàn thiện trong việc hỗ trợ và quản lý sinh viên

• Có dịch vụ đưa đón sinh viên tại sân bay.

• Có đầy đủ trang thiết bị tiện nghi sinh hoạt tại ký túc xá(có hệ thống nước nóng lạnh 24/24, có hệ thống sưởi 24/24, máy giặt, máy lọc nước uống, tivi, phòng thể dục thể hình, phòng nghỉ giải lao, internet, wifi tốc độ cao. Tất cả các dịch vụ trên đều được miễn phí.)

• Có dịch vụ hỗ trợ các vấn đề liên quan đến thủ tục xuất nhập cảnh.

• Có dịch vụ hỗ trợ y tế cho du học sinh.

• Có dịch vụ hỗ trợ để thích ứng với cuộc sống Hàn Quốc

Hỗ trợ tham gia các hoạt động tìm hiểu văn hóa hay tham quan học tập do chính phủ hay các doanh nghiệp tổ chức

• Vận hành những chương trình tư vấn cho du học sinh.

• Hỗ trợ và giới thiệu các công việc làm thêm hợp pháp cho du học sinh.

 

II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình tiếng Hàn:

Trung tâm đào tạo tiếng Hàn dành cho sinh viên nước ngoài là trung tâm vừa đào tạo tiếng Hàn vừa dạy về văn hóa, xã hội, kinh tế, lịch sử của Hàn Quốc cho sinh viên nước ngoài. Trung tâm đào tạo tiếng Hàn là nơi hội tụ của hàng trăm sinh viên nước ngoài đến từ nhiều nước trên thế giới, về đây cùng học tiếng Hàn.

Đặc trưng đào tạo của trung tâm tiếng Hàn là thông qua nhiều chương trình giao lưu đa dạng, sinh viên không những học được tiếng Hàn mà còn được học và hiểu rõ hơn về văn hóa Hàn Quốc

Mỗi học kỳ kéo dài trong 10 tuần, học phí 1.200.000won/1 kỳ

Học kỳ Học kỳ Mùa xuân Học kỳ Mùa hè Học kỳ Mùa thu Học kỳ Mùa đông
Thời gian Tháng 3 ~ Tháng 5 Tháng 6 ~ Tháng 8 Tháng 9 ~ Tháng 11 Tháng 12 ~ Tháng 2

 

2. Chương trình học đại học:

Các chuyên ngành đào tạo:

Lĩnh vực Du lịch và Khách sạn

Chuyên ngành Thời gian học Phí nhập học Học phí
– Khoa Du lịch – Khách sạn
Chuyên ngành Kinh doanh Khách sạn
Chuyên ngành Quản lý Nhà hàng
Chuyên ngành Du lịch & Tổ chức sự kiện
15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW
– Khoa Nghệ thuật Ẩm thực
Chuyên ngành Nấu ăn K-Food
Chuyên ngành Nấu ăn Phương Đông
Chuyên ngành Nấu ăn Phương Tây
Chuyên ngành Bakery & Beverage
15 weeks 219,600KRW 3,527,000KRW
– Khoa Du lịch Hàng không 15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW
– Khoa Giải trí & Du lịch Biển 15 weeks 219,600KRW 3,299,000KRW

 

Lĩnh vực Art & Tech

Chuyên ngành Thời gian học Phí nhập học Học phí
– Khoa Sự kiện Văn hóa
Chuyên ngành Công nghệ Game
Chuyên ngành Nội dung Thực tế ảo
15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Thiết kế
Chuyên ngành Thiết kế Hình ảnh Trực quan
Chuyên ngành Thiết kế Nội thất
Chuyên ngành Cartoon & Animation
15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Nghệ thuật Phát thanh & Nhiếp ảnh 15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Webtoon & Điện ảnh 15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Thẩm mỹ 15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Diễn xuất và Biểu diễn 15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Thiết kế Thời trang 15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW

 

Lĩnh vực Đào tạo Nhân tài Sáng tạo

Chuyên ngành Thời gian học Phí nhập học Học phí
– Khoa Luật 15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW
– Khoa Hành chính Cảnh sát 15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW
– Khoa Võ thuật Taekwondo
Chuyên ngành Taekwondo
Chuyên ngành Võ thuật Phương Đông
15 weeks 219,600KRW 3,299,000KRW
– Khoa quốc tế học
Chuyên ngành Korea Business
Chuyên ngành Thông dịch tiếng Hàn – Việt
Chuyên ngành Business Law
15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW
– Khoa Kinh Doanh Smart Logistics 15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW

 

Lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật thông minh(Smart)

Chuyên ngành Thời gian học Phí nhập học Học phí
– Khoa Công nghệ Máy tính
Chuyên ngành Công nghệ Máy tính·AI
Chuyên ngành Công nghệ An ninh Mạng
15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Cơ khí và Ô tô
Chuyên ngành Cộng nghệ Ô tô
Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí
15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Công nghệ Smart City
Chuyên ngành Cộng nghệ Giao thông Drone
Chuyên ngành Công nghệ Robotics
Chuyên ngành Cộng nghệ Kiến trúc
15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW
– Khoa Công nghệ Điện-Điện tử 15 weeks 219,600KRW 3,679,000KRW

 

Lĩnh vực Y khoa

Chuyên ngành Thời gian học Phí nhập học Học phí
– Khoa Đào tạo Y tá 15 weeks 219,600KRW 3,597,000KRW
– Khoa Vật lý Trị liệu 15 weeks 219,600KRW 3,597,000KRW
– Khoa Vệ sinh Răng miệng 15 weeks 219,600KRW 3,597,000KRW
– Khoa Quản trị y tế 15 weeks 219,600KRW 2,716,000KRW

3. Chương trình thạc sĩ và tiến sĩ:

Các chuyên ngành đào tạo Thạc sĩ

· Khoa đào tạo y tá
· Khoa Vật lý Trị liệu
15 weeks 548,000KRW 4,482,000KRW
· Chuyên ngành Công nghệ Thông
tin & Máy tính
· Chuyên ngành Giao thông Vận Tải
· Chuyên ngành Kiến trúc
· Chuyên ngành Cơ khí
15 weeks 548,000KRW 3,153,000KRW
· Chuyên ngành Luật
· Chuyên ngành Hành Chính
· Chuyên ngành Tội phạm học
· Chuyên ngành Korea Business
15 weeks 548,000KRW 2,884,000KRW
· Chuyên ngành Bật động sản 15 weeks 548,000KRW 2,884,000KRW
· Chuyên ngành Quản lý Nhà hàng
& Khách sạn
15 weeks 548,000KRW 2,884,000KRW
· Chuyên ngành Nấu ăn 15 weeks 548,000KRW 3,153,000KRW
· Chuyên ngành Thẩm mỹ
· Chuyên ngành Esthetics
· Chuyên ngành Thiết kế
15 weeks 548,000KRW 3,153,000KRW

Tiến sĩ:

Khoa Bật động sản
· Khoa Quản trị Khách sạn
15 weeks 548,000KRW 3,908,000KRW
· Khoa Thẩm mỹ
· Khoa Nấu ăn
· Khoa Cộng nghệ Thông tin & Máy
tính
15 weeks 548,000KRW 4,579,000KRW

 

III – HỌC BỔNG

Đại học

Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học (Áp dụng cho học kỳ đầu tiên)

  • Học bổng Topik: 
Sinh viên đạt Topik từ cấp 4 trở lên Giảm 50% học phí
Sinh viên đạt Topik cấp 3 Giảm 30% học phí
  • Học bổng tiếng Anh
Sinh viên đạt IELTS 5.5(iBT 71) Giảm 30% học phí
Sinh viên đạt IELTS 6.0(iBT 76) Giảm 40% học phí
Sinh viên đạt IELTS 6.5(iBT 81) Giảm 50% học phí

* Học sinh đã lấy Topik cấp 4 trở lên thì được miễn phí nhập học
* Trong trường hợp học sinh đã tốt nghiệp chương trình học tiếng tại trường và nhập học vào chuyên ngành thi sẽ được miễn phí nhập học.

Học bổng dành cho sinh viên theo thành tích (Áp dụng cho học kỳ tiếp)

Từ 2.5 hoặc trên 2.5 Giảm 20% học phí
Từ 3.0 hoặc trên 3.0 Giảm 30% học phí
Từ 3.5 hoặc trên 3.5 Giảm 40% học phí
Từ 4.0 hoặc trên 4.0 Giảm 50% học phí


Sau đại học

Học bổng Topik: Sinh viên đạt Topik từ cấp 4 trở lên được giảm 50% học phí

Học bổng trên thành tích học tập: Từ 3.0 hoặc trên 3.0 được giảm 25% học phí


IV – HỒ SƠ NHẬP HỌC

  1. 5 tấm ảnh(3*4cm)
  2. Đơn xin nhập học (mẫu của trường)
  3. Bằng tốt nghiệp Phổ thông trung học (trong trường hợp chưa vào đại học) và học bạ hoặc Giấy xác nhận sinh viên hoặc bằng tốt nghiệp Đại học và bảng điểm Đại học
  4. Bảng điểm và giấy xác nhận sinh viên có tham gia buổi học của trường mà sinh viên dã học ở Hàn Quốc
  5. Giấy chứng nhận có số dư tài khoản $20,000 trở lên(Trong trường hợp chương trình học tập tiếng Hàn Quốc: $10,000 trở lên)
  6. Hộ chiếu
  7. Thẻ cư trú dành cho người nước ngoài
  8. Chứng minh thư của bố mẹ, Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu
  9. Hồ sơ bảo lãnh tài chính(Giấy chứng nhận thu nhập của người bảo lãnh bố hoặc mẹ và giấy xác nhận bố mẹ đang làm việc)
  10. Giấy khám sức khỏe
  11. Phiếu xác nhận đã đăng ký tham gia bảo hiểm

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *