I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Anh: Hosan University
- Tên tiếng Việt: Đại học Hosan
- Tên tiếng Hàn: 호산대학교
- Địa chỉ: 19 Daegyeong-ro 105-gil, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Korea
- Website: http://www.hosan.ac.kr/
- ĐT:+82-53-850-8000 | Fax:+82-53-853-9715,9746
Đại học Hosan là tổ chức giáo dục do Tiến sỹ Kim Jung Soo sáng lập. Dựa trên nền tảng là Chân lý – Sáng tạo – Phục vụ, Đại học Hosan là trung tâm đào tạo lên những nhân lực có năng lực và tính trung thực cần thiết, có bản sắc riêng, góp phần nuôi dưỡng tài năng vì mục tiêu phát triển của xã hội.
Nguyên tắc thành lập
Dựa trên nền tảng của nền giáo dục Hàn Quốc, sự phát triển của quốc gia và xã hội loài người, Đại học Hosan luôn trau dồi nghiên cứu các kiến thức chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách nhằm tìm ra được chân lý, phát triển sức sáng tạo, đảm bảo phúc lợi và đào tạo nguồn nhân lực có tài năng cống hiến cho sự phát triển cả quốc gia và khu vực.
II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH D2 CỦA TRƯỜNG
1. Điều kiện nhập học:
- – Người đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc có chứng nhận tương đương (đã tốt THPT hoặc trên cấp THPT)
- – Không áp dụng cho đối tượng tốt nghiệp Trung học phổ thông quá 2 năm
- – Không áp dụng cho đối tượng cha mẹ hoặc anh chị em ruột là người bất hợp pháp hoặc có hồ sơ tội phạm.
2. Giới thiệu khoa:
HỆ HỌC | CHUYÊN NGÀNH |
Hệ 2 năm | Chuyên ngành kết hợp toàn cầu
Khoa thiết kế làm đẹp Khoa ẩm thực khách sạn Khoa máy móc xây dựng Ngành kiến trúc Ngành phúc lợi bảo vệ sức khoẻ người cao tuổi Ngành phúc lợi tư vấn thanh niên Ngành phúc lợi giáo dục cả đời Khoa phúc lợi xã hội |
Hệ 3 năm | Khoa phóng xạ
Khoa vật lý trị liệu Khoa trị liệu cơ năng Khoa diễn xuất |
Hệ 4 năm | Khoa điều dưỡng |
3. Chế độ học bổng và học phí:
A: Học sinh mới nhập học(Đơn vị:Won)
Chuyên ngành | Phí nhập học | Học phí | Học bổng | Học sinh mới | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Xã hội nhân văn | 465,400 | 2,351,000 | 470,200 | 2,346,200 | Học bổng 20% *Nội dung chi tiết học phí hiện tại năm 2019 Khoa học tự nhiên 3,051,000won Khoa học kỹ thuật, Nghệ thuật 2,908,000won Xã hội nhân văn 2,351,000won |
Khoa học kỹ thuật | 465,400 | 2,908,000 | 581,600 | 2,791,800 | |
Khoa học tự nhiên1 | 465,400 | 3,051,000 | 610,200 | 2,906,200 | |
Khoa học tự nhiên2 | 465,400 | 2,908,000 | 581,600 | 2,791,800 | |
Thể dục·Nghệ thuật | 465,400 | 2,908,000 | 581,600 | 2,791,800 |
B: Sinh viên đang theo học (Đơn vị:Won)
Cấp | Tỷ lệ% | Điểm TB | Số tiền Học bổng(won) | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
A+ (40%) | 100-95 | 4.5 | Khoa học tự nhiên | 1,220,400 | Học bổng 20% *Nội dung chi tiết học phí hiện tại năm 2017 Khoa học tự nhiên 3,051,000won Khoa học kỹ thuật, Nghệ thuật 2,908,000won Xã hội nhân văn 2,351,000won |
Khoa học ,nghệ thuật | 1,163,200 | ||||
Xã hội nhân văn | 940,400 | ||||
A0 (30%) | 94-90 | 4 | Khoa học tự nhiên | 915,300 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 872,400 | ||||
Xã hội nhân văn | 705,300 | ||||
B+ (25%) | 89-85 | 3.5 | Khoa học tự nhiên | 762,750 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 727,000 | ||||
Xã hội nhân văn | 587,750 | ||||
B0 (20%) | 84-80 | 3 | Khoa học tự nhiên | 610,200 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 581,600 | ||||
Xã hội nhân văn | 470,200 | ||||
C+ (10%) | 79-75 | 2.5 | Khoa học tự nhiên | 305,100 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 290,800 | ||||
Xã hội nhân văn | 235,100 | ||||
C0 | 74-70 | 2 | Học bổng X | ||
D+ | 69-65 | 1.5 | |||
D0 | 64-60 | 1 | |||
F | Dưới59 | 0 |
4. Hồ sơ cần nộp:
TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ | Người nước ngoài | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Cư trú ở nước ngoài | Cư trú tại Hàn Quốc | ||
① Đơn xin nhập học(mẫu của trường) | ● | ● |
|
② Giới thiệu bản thân | ● | ● |
|
③ Bản chính chứng nhận tốt nghiệp THPT/ĐH/CĐ | ● | ● | |
④ Học bạ THPT/ bảng điểm ĐH,CD | |||
⑤ Bản chính học bạ THPT/ bảng điểm ĐH,CĐ | ● | ● | |
⑥ Giấy giới thiệu/ Chứng nhận tu nghiệp tại Hàn Quốc/ Chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK | ● | ● | |
⑦ Giấy giới thiệu du học Hàn Quốc/Chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK | ● | ● | Nếu có |
⑧ Bản chính dịch thuật và công chứng sổ hộ khẩu | ● | ● |
|
⑨ Bản chính chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng | ● | ● |
|
⑩Chứng nhận nghề nghiệp hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh(chứng minh tài chính) | ● | × |
|
⑪ Chứng nhận thu nhập hoặc chứng nhận tài sản | ● | × | |
⑫ Giấy khai sinh | |||
⑬ Bản sao hộ chiếu | ● | ● | |
⑭ 6 ảnh (3.5cm☓4.5cm) | ● | ● |
|
⑮ Bản sao CMND của thành viên gia đình | ● | × |
|
⑯ Bản sao thẻ cư trú cho người nước ngoài (mặt trước) | × | ● |
|
1) Trong trường hợp thiếu hồ sơ cần phải bổ sung hồ sơ được yêu cầu.
2) Đơn xin nhập học và hồ sơ có liên quan phải có thời hạn không quá 6 tháng.
3) Hồ sơ cần thiết có sự khác biệt tùy theo quốc gia