I. THÔNG TIN CHUNG 

» Tên tiếng Hàn: 신한대학교
» Tên tiếng Anh: Shinhan University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~7.000
» Năm thành lập: 1971
» Học phí học tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 95 Hoam-ro, Howon-dong, Euijeongbu, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: http://www.shinhan.ac.kr

Đại học Shinhan là một trong không nhiều trường đại học nằm gần thủ đô Seoul và có mức học phí khóa tiếng thấp. Shinhan University trở thành điểm đến năng động cho những sinh viên mong muốn được theo học các ngành có tính ứng dụng và cơ hội việc làm cao như Du lịch Khách sạn, Phúc lợi xã hội và khối ngành Kinh doanh.

 

 

 

II. THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH HC TING D4:

1 Lch tuyn sinh khóa hc năm 2021 ~ 2022

Phân loi Hc kỳ Thi gian khóa hc Kết thúc đăng ký Tng thi gian hc
2021 Mùa xuân 2021.03.08.~2021.05.17. 2021.01.31 10 tuần, 200 tiếng
Mùa hè 2021.06.07.~2021.08.13. 2021.04.24
Mùa thu 2021.09.06.~2021.11.17. 2021.08.14
Mùa đông 2021.12.13.~2022.02.23. 2021.10.06
2022 Mùa xuân 2022.03.07.~2022.05.16. 2022.01.30
Mùa hè 2022.06.07.~2022.08.17. 2022.04.15
Mùa thu 2022.09.05.~2022.11.16 2022.08.19
Mùa đông 2022.12.12.~2023.02.20. 2022.10.12

 

 

 

2 Các thông tin cơ bn: 

+ Lch hc các cp hc: 

Chương trình giáo dc Thi gian khóa hc S ngày hc trong tun Gi hc hàng ngày
6 lớp Lớp 1 1 học kỳ : 10 tuần (Thứ 2~ thứ 6) 1 tuần 5 ngày 13:30~17:30(4 tiếng)
Lớp 2 ~ Lớp 6 09:00~13:00(4 tiếng)

 

 

+) Hc phí: 

Hc phí L phí
1,300,000won(1 học kỳ/10 tuần)

* Bao gm phí bo him y tế cho sinh viên quc tế, phí sách giáo khoa, phí tri nghim văn hóa

50,000won(Không hoàn lại)

 

 

3 Mc tiêu các cp hoc: 

Cấp học  Nội dung 
Cấp 1  Dành cho sinh viên chưa có kinh nghim hc tiếng Hàn.
・  Bảng chữ cái tiếng Hàn / luyện phát âm cơ bản và cấu trúc câu.
・  Có được các kỹ năng giao tiếp tối thiểu cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
Cấp 2 Dành cho hc viên đã nm vng bng ch cái tiếng Hàn và cu trúc câu cơ bn.
・  Mở rộng vốn từ vựng và thực hành diễn đạt chính xác.
Cấp 3 Nhm mc tiêu cho hc sinh có th đt câu phù hp vi cách din đt và ng pháp ca h trong cuc sng hàng ngày.
・ Thực hành diễn đạt sử dụng nhiều vấn đề khác nhau.
· Có được các kỹ năng giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội.
Cấp 4  Dành cho hc sinh có kh năng quan tâm đến s thích cá nhân và giao tiếp xã hi.
・ Các cách diễn đạt và từ vựng khác nhau liên quan đến văn hóa Hàn Quốc.
・ Thảo luận và bày tỏ ý kiến ​​về các chủ đề trừu tượng.
Cấp 5 Đc các ch đ khác nhau (Chính tr, Kinh tế, Xã hi, Khoa hc).
・ Củng cố vốn từ vựng thông qua các câu thành ngữ, tục ngữ, chữ Hán hiện nay.
Cấp 6 Viết các văn bn chính thc như các t hin ti thường dùng, các t nước ngoài được s dng trong các lĩnh vc c th, t vng din đt ý nghĩa chi tiết, lun đim hoc bài phát biu, v.v.
・Học thuyết trình và thảo luận.

 

 

4 H sơ cn thiết

  • Đơn đăng ký nhập học (Đơn đăng ký, Sơ yếu lý lịch, Bản tự giới thiệu bản thân, Bản kế hoạch về học tập, Bản cam kết nhập học, Giấy bảo đảm tài chính/Tổng cộng 6 đơn)
  • Bản sao hộ chiếu(1 bản)
  • Bản sao chứng minh thư của cá nhân và bố mẹ/ 1 bản
  • Giấy chứng nhận quan hệ gia đình(hộ khẩu, giấy khai sinh) 1 bản
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp học lực cao nhất/ Giấy chứng nhận thành tích học lực cao nhất/1 bản (công chứng ở Lãnh sứ quán Hàn Quốc hoặc Apostille)
  • Giấy xác nhận tiền gửi đảm bảo chi phí du học Hàn Quốc ($10,000/nộp bản gốc)
  • Giấy xác nhận nghề nghiệp và thu nhập của học sinh hoặc bố mẹ/1 bản (Bắt buộc công chứng dịch thuật)
  • 2 ảnh(4×6 hoặc 3×4)

※ Các tài liu có th được thêm hoc bt tùy theo quc gia.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *