I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 광운대학교
- Tên tiếng Anh: Kwangwoon university
- Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul
- Năm thành lập: 1934
- Website: https://www.kw.ac.kr/
Với nhiều chương trình học bổng, sinh viên có thể nhận học bổng từ 30-80% trong học kì đầu tiên. Trong vòng 3 năm trở lại đây, trung bình có trên 64% sinh viên nước ngoài hệ đại học đã và đang được nhận học bổng tại Trường. Ngoài ra giao thông rất thuận tiện, chỉ mất 20-30 phút để đi tới khu vực nội thành Seoul (như Tòa thị chính, Dongdaemun, Myeongdong). Trường điều hành hệ thống tư vấn về những khó khăn trong cuộc sống hoặc đời sống sinh hoạt trong trường học cho sinh viên nước ngoài, chương trình dạy kèm mentoring 1:1 với sinh viên Hàn Quốc và chương trình cộng đồng học tập (tutoring, study group). Trường cũng tổ chức nhiều chương trình đa dạng dành cho sinh viên nước ngoài như câu lạc bộ sinh viên hỗ trợ du học sinh, tutor group du học sinh có giáo sư tham gia.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH D2:
1. Điều kiện nhập học:
Phân loại | Nội dung | |
Quốc tịch | · Sinh viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoà
· Người có 2 quốc tịch nhưng không mang quốc tịch Hàn Quốc |
|
Học lực |
Nhập học mới | Người đã tốt nghiệp (dự kiến) khóa học chính quy 12 năm ở trong và ngoài nước, tương đương với hệ thống đào tạo từ bậc tiểu học đến hết trung học phổ thông của Hàn Quốc |
Nhập học chuyển tiếp năm 2 | · Từ năm thứ 2: Người tốt nghiệp trường cao đẳng hoặc hoàn thành hết năm thứ 1 chương trình đại học chính quy hệ 4 năm | |
Nhập học chuyển tiếp năm 3 | · Từ năm thứ 3: Người tốt nghiệp trường cao đẳng hoặc hoàn thành hết năm thứ 2 chương trình đại học chính quy hệ 4 năm | |
Năng lực tiếng Hàn |
Nhập học mới | Sinh viên có khả năng học đại học bằng tiếng Hàn |
Nhập học chuyển tiếp năm 2 | Đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây :
· Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn ( TOPIK) cấp 3 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 4 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành lớp 5 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc |
|
Nhập học chuyển tiếp năm 3 | Đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây :
· Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn ( TOPIK) cấp 4 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 5 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành lớp 6 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc
|
Tiến hành xét duyệt hồ sơ và thi tuyển:
- Bài thi viết là bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn (trình độ tiêu chuẩn TOPIK 3). Người có chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc đã hoàn thành chương trình học cấp 4 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Kwangwoon thì được miễn kỳ thi viết.
· Trong trường hợp không vượt qua kỳ thi viết thì có thể được tuyển chọn theo diện tuyển sinh có điều kiện
2. Giới thiệu khoa và học phí:
Đại học |
Khoa tuyển sinh | Chuyên ngành | |
Đại học Công nghệ Thông tin – Điện tử | Khoa công nghệ điện tử | ||
Khoa kỹ thuật điện tử – Truyền thông | |||
Khoa công nghệ dung hợp điện tử | |||
Khoa Kỹ thuật điện | |||
Khoa Kỹ thuật vật liệu điện tử Khoa Robot | Chuyên ngành Kiểm soát thông tin, Chuyên ngành Hệ thống trí tuệ | ||
Đại học tổng hợp phần mềm | Khoa công nghệ thông tin máy tính | Chuyên ngành Công nghệ máy tính, Chuyên ngành Công nghệ thông tin trí tuệ | |
Khoa Phần mềm | Chuyên ngành Phần mềm Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | ||
Khoa thông tin tổng hợp | Chuyên ngành Visual Technology, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | ||
Đại học Kỹ thuật | Khoa Kiến trúc (hệ 5 năm) | ||
Khoa Kỹ thuật kiến trúc (hệ 4 năm) | |||
Khoa Kỹ thuật hóa học | |||
Khoa Kỹ thuật môi trường | |||
Đại học Khoa học tự nhiên | Khoa Toán học | ||
Khoa sinh học vật lý điện tử | |||
Khoa tổng hợp thể thao | |||
Khoa Hóa học | |||
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ||
Khoa Tiếng Anh Doanh Nghiệp | |||
Khoa Truyền thông Media | Chuyên ngành thông tin ngôn luận, Chuyên ngành truyền thông media tương tác, Chuyên ngành truyền thông chiến lược | ||
Khoa Tâm lý Doanh nghiệp | |||
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á | Chuyên ngành Giao lưu văn hóa, Chuyên ngành Phát triển contents và văn hóa | ||
Khoa Hành chính | |||
Đại học Luật chính sách | Khoa Luật | Chuyên ngành Luật cơ bản, Chuyên ngành Luật quốc tế, Chuyên ngành Luật khoa học kỹ thuật | |
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành Khu vực quốc tế | ||
Đại học Kinh doanh | Khoa Kinh doanh | Chuyên ngành Kinh doanh học | |
Khoa Thương mại quốc tế
|
Chuyên ngành Thương mại Hàn-Trung, Chuyên ngành Thương mại Hàn-Nhật, | ||
* Ngành kiến trúc ( hệ 5 năm ) chỉ nhận sinh viên chuyển tiếp từ chuyên ngành ‘ Kiến Trúc Học ’ năm 2,3 trở lên có thể đăng ký
‘
Đại học | Lệ phí nhập học
(nộp 1 lần vào học kì đầu tiên) |
Tiền học phí (một học kì) |
Đại học Kỹ thuật Điện tử – Thông tin, Đại học phần mềm tổng hợp , Đại học Kỹ thuật |
342.000KRW | 4.266.000KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên, Khoa Truyền thông Media | 3.753.000KRW | |
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á, Khoa Thương mại quốc tế | 3.630.000KRW | |
Đại học Kinh doanh | 3.432. 000KRW | |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Luật chính sách | 3.244.000KRW |
‘
3. Chế độ học bổng:
4. Hồ sơ nhập học:
1 Đơn đăng ký nhập học.
2 Bản giới thiệu bản thân và Kế hoạch học tập.
※Mẫu trường
3 Giấy đồng ý xác nhận học vấn.
4 Giấy chứng nhận (dự kiến) tốt nghiệp Trung học phổ thông.
※ Trường hợp thí sinh đăng ký học chuyển tiếp đang học đại học thì nộp Giấy
chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
5 Bảng điểm các năm học trung học phổ thông.
6 Giấy chứng nhận tốt nghiệp trường cao đẳng /đại học ( Giấy xác nhận hoàn thành khóa học ).
7 Bảng điểm các năm học tại trường cao đẳng /đại học.
※ Bắt buộc phải nộp bản dịch (tiếng Hàn hoặc tiếng Anh)
※ Bắt buộc phải có thành tích và số tín chỉ của tất cả các năm học để được công nhận tín chỉ. (Nếu không có số tín chỉ thì không thể đăng ký nhập học)
8 Giấy xác nhận trình độ học vấn cao nhất.
※ Sinh viên đăng ký nhập học mới: Giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông
※ Sinh viên đăng ký học chuyển tiếp: Giấy chứng nhận tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học. (Nếu thí sinh đang theo học đại học thì nộp thêm Giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông)
9 Hộ chiếu.
10 thẻ đăng ký người nước ngoài(mặt trước và mặt sau).
※ Thí sinh phải đăng ký người nước ngoài và bắt buộc phải nôp giấy xác nhận tình trạng cư trú ở Hàn Quốc
11 Giấy chứng minh quan hệ gia đình.
※ Thí sinh không phải quốc tịch Trung Quốc: Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng minh quan hệ gia đình
12 chứng minh thư của bản thân và bố mẹ.