I – THÔNG TIN CHUNG

» Tên tiếng Hàn: 가천대학교

» Tên tiếng Anh: Gachon University

»Năm thành lập: 1939

» Số lượng sinh viên: ~25.000 sinh viên

» Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: https://www.gachon.ac.kr/english/

 

Gachon University được thành lập năm 1939, tiền thân là Đại học dược & khoa học Gachon. Năm 2011, trường sáp nhập cùng Đại học Kyungwon, Cao đẳng Kyungwon và Cao đẳng Gachon-gil, hình thành trường Đại học Gachon.

Đại học Gachon có hệ thống ba cơ sở gồm cơ sở chính tại Seongnam và các cơ sở khác trên đảo Ganghwa và Yeonsu-dong. Tại cơ sở chính Gyeonggi-do cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central… tạo cơ hội cho sinh viên khám phá vẻ đẹp văn hóa, mảnh đất, con người nơi đây. Vậy hãy cùng YT đi tìm hiểu về trường ngay nào bạn!

 

 

 

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHUYÊN NGÀNH D2: 

1 Điu kin nhp hc: 

– Cả cha mẹ và người học sinh đều có quốc tịch nước ngoài

– Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (dự kiến) đã hoàn thành tất cả các chương trình học giáo dục phổ thông tại nước sở tại.

 

2 Gii thiu các khoa ti trường: 

ĐẠI HỌC NGÀNH HỌC (KHOA)
Cao đẳng nghệ thuật tự do Gachon Khoa Nghiên cứu Tự do (Nghiên cứu Hàn Quốc)
Đại học kinh doanh Khoa Quản trị Kinh doanh (Tiếng Hàn), * Khoa Quản trị Kinh doanh (Tiếng Anh), Khoa Toán tài chính
Đại học Khoa học Xã hội Bộ môn Truyền thông Truyền thông, Bộ môn Quản lý Du lịch, Bộ môn Kinh tế, Bộ môn Quản lý Y tế, Bộ môn Thống kê Ứng dụng, Bộ môn Tâm lý học
Trường luật Khoa Pháp luật, Khoa Hành chính Công
Đại học Nhân văn Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh và Mỹ, Khoa Ngôn ngữ và Văn học Phương Đông, Khoa Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu
Đại học kỹ thuật Bộ môn Quy hoạch Đô thị & Kiến trúc Cảnh quan, Bộ môn Kiến trúc, Bộ môn Thiết bị & Kỹ thuật Phòng cháy chữa cháy, Bộ môn Hóa học và Công nghệ Sinh học, Bộ môn Cơ khí, Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường, Bộ môn Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp, Bộ môn Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
Đại học Nano sinh học Khoa Thực phẩm và Công nghệ Sinh học, Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng, Khoa Nano Sinh học, Khoa Khoa học Đời sống, Khoa Vật lý, Khoa Hóa học
Đại học TT Kỹ thuật máy tính (tiếng Hàn), * Kỹ thuật máy tính (tiếng Anh), Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện
Cao đẳng Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất Khoa Nghệ thuật & Thiết kế [Chuyên ngành Hội họa & Điêu khắc], [Chuyên ngành Thiết kế], [Chuyên ngành Thiết kế Thời trang]
Khoa âm nhạc [Chuyên ngành thanh nhạc], [Chuyên ngành nhạc cụ], [Chuyên ngành sáng tác]
Khoa Giáo dục Thể chất [Chuyên ngành Giáo dục Thể chất], [Chuyên ngành Taekwondo]
Đại học Dược Khoa Dược
Khoa học Y tế (Khuôn viên Y tế) Khoa Vệ sinh răng miệng, Khoa X quang, Khoa Vật lý trị liệu, Khoa Cấp cứu

Số lượng tuyển sinh có thể bị giới hạn tùy thuộc vào chính sách của từng khoa (chuyên ngành).

 

3 Chế đ hc bng: 

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng TOPIK

 và học bổng được đề xuất

TOPIK 3 10% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 20% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 25 % học phí học kỳ 1
TOPIK 6 30 % học phí học kỳ 1
Giới thiệu từ các trường đại học / tổ chức trao đổi: Giảm thêm 10% học phí cho học kỳ đầu tiên

 

 

Ngoài ra hàng năm trường cũng b sung thêm đa dng các loi hình hc bng khác nhau dành cho người ngoi quc.

 

 

 

4 H sơ nhp hc: 

Stt H sơ
1 Đơn đăng ký

②  Kế hoch hc tp

 

(Mu trường)

2 Đơn đng ý cung cp  s dng thông tin cá nhân

Đơn đng ý cho điu tra nn tng hc vn

③  Bn cam kết bo lãnh tài chính

④  Đơn check h sơ đã np

(Mu trường)

3 H chiếu
4 Th đăng ký người nước ngoài (mt trước và mt sau)
5 H chiếu ca cha m
6 Giy chng nhn quan h gia đình và giy khai sinh

 Lưu ý

※ Nếu b m ly hôn thì cn np giy ly hôn.

※ Nếu cha / m đã qua đi thì phi np giy chng t.

※ Trong trường hp ch có cha hoc m, cn phi np các tài liu chng minh điu này, chng hn như giy chng nhn cha hoc m đc thân.

7 Bng Topik
8 Bằng tốt nghiệp
9 Học bạ.
10 2 bn chng nhn thành tích hc tp tiếng Hàn (1 bn sao, 1 bn gc)
11 1 bn sao kê ngân hàng (người bo lãnh tài chính)

▶ Nước ngoài: 20.000 USD tr lên

▶ Trong nước: 20.000 KRW tr lên

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *