I. THÔNG TIN CHUNG

» Tên tiếng Hàn: 서강대학교

» Tên tiếng Anh: Sogang University

» Năm thành lập: 1960

» Số lượng sinh viên: 13.000 Sinh viên

» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: http://wwwe.sogang.ac.kr

 

  • Là trường đại học 4 năm tốt nhất Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của tờ JoongAngllbo năm 2008.
  • Được xếp hạng thứ 2 theo đánh giá về danh tiếng năng lực của những cựu sinh viên do tờ Chosunllbo xếp hạng vào năm 2009.
  • Luôn luôn đứng trong top 10 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Giáo trình giảng dạy tiếng Hàn của trường được nhiều trường đại học mua bản quyền nhằm đào tạo tiếng Hàn cho du học sinh của trường đó.

 

83e56472 6dcb 4125 bf5b ba9a65914ba1

 

 

II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHUYÊN NGÀNH D2 CA TRƯỜNG

1 Điu kin nhp hc: 

Sinh viên năm nht: 

– Những người đã tốt nghiệp (hoặc dự kiến) các trường trung học phổ thông trong nước hoặc nước ngoài, hoặc những người được công nhận là có học lực tương đương trở lên

Chuyn năm 2:

– Người đã hoàn thành (dự kiến) 2 học kỳ (1 năm) trở lên tại trường đại học 4 năm trong và ngoài nước

– Những người đã tốt nghiệp (dự kiến) các trường cao đẳng trong và ngoài nước

Chuyn năm 3:

– Những người đã hoàn thành (dự kiến) 4 học kỳ (2 năm) trở lên tại một trường đại học 4 năm trong và ngoài nước

– Những người đã tốt nghiệp (dự kiến) các trường cao đẳng trong và ngoài nước

*** Đối vi hc sinh không có Topik 3 tr lên, trường s cung cp mt khóa hc tiếng Hàn riêng khi đang hc đi hc.

 

 

image readtop 2019 882828 15722892653953712

 

 

2  Gii thiu khoa:

Khoa Nhân văn Quc tế khoa hc nhân văn

 

Ngôn ng và Văn hc Hàn Quc

Chuyên ngành lch s

Chuyên ngành triết hc

Nghiên cu tôn giáo

Văn hóa Anh-M

 

Văn hc Anh và M

Chuyên ngành văn hóa M

Văn hóa Châu Âu

 

Chính Văn hóa Châu Âu
Chuyên ngành

Văn hóa Trung Quc

Chuyên ngành Văn hóa Trung Quc
Khoa Khoa hc Xã hi

 

Khoa Khoa hc Xã hi Chuyên ngành xã hi hc

Khoa hc Chính tr và Ngoi giao

Chuyên ngành tâm lý hc

Khoa Kinh tế

 

Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế
Khoa Qun tr Kinh doanh Qun tr Kinh doanh Chuyên ngành Qun tr Kinh doanh
Khoa Truyn thông Tri thc

 

Khoa Truyn thông Tri thc

 

Chuyên ngành báo chí và phát thanh truyn hình

Chuyên ngành Truyn thông & Gii trí

Nghiên cu toàn cu v Hàn Quc

Trin lãm Ngh thut & Công ngh

Khoa Khoa hc T nhiên

 

Toán hc Chuyên ngành Toán hc
Vt lý Chuyên ngành vt lý
Hóa hc Chuyên ngành Hóa hc
Khoa hc Đời sng Chuyên ngành Khoa hc Đời sng
Khoa K thut K thut đin t

 

K thut đin t

 

  K thut máy tính K thut máy tính

 

  Chuyên ngành K thut sinh hc và Hóa hc

 

Chuyên ngành K thut sinh hc và Hóa hc

 

  Chuyên ngành Cơ khí Chuyên ngành Cơ khí

 

※ Chỉ tiêu tuyển sinh và số lượng đăng ký của từng đơn vị có thể thay đổi theo quyết định của Ban quản lý tuyển sinh trường đại học.

※ Khi ứng tuyển, ứng viên sẽ đăng ký theo diện chuyên ngành.

※ Khoảng 30% các lớp học chuyên ngành của Đại học Sogang được giảng dạy bằng tiếng Anh (tỷ lệ tiếng Anh trong bài giảng thay đổi theo chuyên ngành).

 

 

slide img01

 

3 Chế đhc bng và hc phí: 

Hc phí:

Khoa Học kỳ Phí nhập học Học phí Tổng
Khoa Nhân văn Quốc tế, Khoa Khoa học Xã hội,

Khoa Kinh tế, Khoa Quản trị Kinh doanh, Khoa Truyền thông Tri thức

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

345,000

4,165,000 4,510,000
Khoa Khoa học Tự nhiên 4,870,000 5,215,000
Khoa Kỹ thuật 5,442,000 5,442,000

 

 

Các loại hc bng:

– Loi 1:

+ Điều kiện: Hoàn thành lớp học cấp 6 tại trường hoặc có Topik 6.

+ Học bổng: Học bổng toàn phần (phí nhập học + toàn bộ học phí) cho kỳ nhập học

– Loi 2:

+ Điều kiện: Hoàn thành lớp học cấp 5 tại trường hoặc có Topik 5.

+ Học bổng: Học bổng 50% (phí nhập học + nửa học phí) cho kỳ nhập học.

– Loi 3:

+ Điều kiện: Hoàn thành lớp học cấp 3 trở lên tại trường hoặc có Topik 3.

+ Học bổng: Miễn giảm phí nhập học.

 

 

image readtop 2019 882828 15722892653953712

 

4 H sơ cn np: 

  1. Đơn xin học tập (theo mẫu trường)
  2. Mẫu đồng ý sử dụng thông tin cá nhân
  3. Giới thiệu bản thân (có thể viết bằng tiếng Anh và tiếng Hàn theo mẫu trường) 
  4. Bằng tốt nghiệp và học bạ. 
  5. (Chuyển tiếp)
    • Chuyển tiếp năm 2: Có chứng chỉ hoàn thành 2 học kỳ (năm nhất) của trường đại học hệ đào tạo 4 nă
    • Chuyển tiếp năm 3: Có chứng chỉ hoàn thành 4 học kỳ (năm hai) của trường đại học hệ đào tạo 4 nă
  6. Bản sao Chứng Minh Thư của bố mẹ và bản thân. 
  7. Hộ khẩu
  8. Chứng chỉ ngoại ngữ
  9. Thu nhập của người bảo lãnh tài chính du học
  10. Sổ tiết kiệm ngân hàng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *