I. THÔNG TIN CHUNG

 

> Tên tiếng Hàn: 울산과학대학교

> Tên tiếng Việt: Trường Cao Đẳng Khoa Học Ulsan

> Địa chỉ: 101 Bongsu-ro, Hwajeong-dong, Dong-gu, Ulsan

         > Chủ tịch: Hong-Rae Cho

         > Thành lập: 08/04/1969

         > Số lượng giảng viên:  453 (2018)

 

Là trường đại học được các tập đoàn lớn hỗ trợ về toàn diện. Trường Cao Đẳng khoa học Ulsan đươc các doanh nghiệp công nghiệp, ô tô, xây dựng lớn của thế giới với mô hình hiện đại bậc nhất do ngài hội trườn là ông CHEONG JU YUONG đứng đầu thúc đẩy phát triển, với mục đích đào tạo và bồi dưỡng nhân tài thế hệ trẻ toàn cầu.

 

 

 

 

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO CHUYÊN NGÀNH D2: 

1. Điu kin nhp hc:

Đáp ứng 1 trong số các tiêu chí sau

1) Topik 2 trở lên.
2) Những người đã hoàn thành (hoặc dự kiến hoàn thành) chương trình tiếng Hàn cấp độ 3 trở lên tại trường đại học khác ở Hàn Quốc. 
3) Nếu không đáp ứng được các điều kiện trên phải trải qua phỏng vấn tuyển chọn của trường.

 

 

2. Gii thiu khoa: 

기계공학부 조선해양전공( khoa cơ khí)

Ngành chế tạo thuyền được chú trọng về việc thực hành tại hiện trường với mục đích đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng với thiết bị hiện đại của thế giới.

전기전자공학부 전기전공 ( khoa điện)

Khoa điện là khoa đào tạo nguồn nhân tài chất lượng để quản lý và bảo trì thiết bị tự động hóa thông minh và hệ thống điện có liên quan tới năng lượng thuộc lĩnh vực chế tạo và xưởng nhiên liệu hóa học.

호텔조리제빵과 ( khoa làm bánh)

Khoa làm bánh đào tạo các nhân tài của ngành với việc trọng tâm hóa thực hành tại chỗ cùng nhiều phương pháp đa dạng nhằm tìm ra những nhân tài có tiêm năng cho toàn cầu.

글로벌비즈니스학과 (khoa kinh tế toàn cầu)

Ngành kinh tế toàn cầu đào tạo nguồn nhân lực thông qua thực tế nhu cầu của các ngành công nghiệp trong và ngoài nước.

 

 

 

Học phí: 

Tùy theo từng khoa mà học phí giao động mức: 50.000.000VNĐ ~ 60.000.000VNĐ (kỳ) (khoảng 2.500.000won ~ 3.000.000won) 

 

3. Chế đ hc bng: 

  1. Học bổng theo Topik 
Topik 3 Topik 4 Topik 5 trở lên
Kỳ đầu giảm 50% học phí giảm 60% học phí giảm 70%
Tính từ kỳ

thứ 2 trở đi 

 

 

giảm 20% học phí giảm 30% học phí giảm 50%

 

  1. Học bổng sinh hoạt phí:  Mỗi học kì nhận tiền sinh hoạt 200.000won~ 300.000.won
  2. Học bổng tính theo điểm thành tích (GPA) mỗi kỳ. 
  3. Mỗi năm trường đều cung cấp theo thêm nhiều loại học bổng da dạng khác.

 

 

 

4. H sơ nhp hc: 

1) Đơn đăng ký
2) Bản kế hoạch học tập và giới thiệu bản thân_ Viết bằng tay
3) Giấy chứng nhận tốt nghiệp
4) Xác nhận dịch thuật 
5) Hộ khẩu 
6) Chứng minh thư 
(1) Bản sao hộ chiếu
(2) Bản sao thẻ đăng ký người nước ngoài (chỉ dành cho cư dân ở Hàn Quốc)
7) Giấy chứng nhận quốc tịch nước ngoài (mẹ) – Bản sao hộ chiếu hoặc bản sao thẻ căn cước công dân hoặc hộ khẩu
8) Giấy chứng nhận quốc tịch nước ngoài (Cha) – Bản sao hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ khẩu 
9) Bảng điểm kỳ thi năng lực tiếng Hàn
10) Chứng chỉ số dư ngân hàng
11) Sao kê giao dịch trong 1 năm
※ Chứng nhận giao dịch trong một năm để trường đánh giá học sinh có đi làm thêm nhiều giờ trái quy định không. 
12) Chứng chỉ xét nghiệm bệnh lao
13) Hợp đồng nhà 
14) Bảng điểm thành tích học tập tiếng Hàn tại trường đã theo học. 
15) Ảnh (3,5 X 4,5)
16) Hộ chiếu (cung cấp để trường chuyển đổi visa) 
17) Phí thay đổi thị thực 130.000 KRW 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *